HÓA CHẤT TUYỂN QUẶNG

Axit nitric (HNO3)
Giá mời liên hệ
Axit nitric (HNO3)
- Acid nitric, Aqua fortis, Spirit of nitre, Salpetre acid
- Đóng gói: 35 kg/can, 280kg/phi
- Hàm lượng: HNO3: 68%min
- Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt không màu, bốc mùi hắc khó chịu.
-
Axít nitric là một hợp chất hóa học có công thức hóa học HNO3, là một dung dịch nitrat hiđrô (axít nitric khan). Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.Trong tự nhiên, axít nitric hình thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp và hiện nay chúng là một trong những tác nhân gây ra mưa axít.
Nó là một chất axít độc và ăn mòn có thể dễ gây cháy. Axit nitric tinh khiết không màu sắc còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các ôxít nitơ.
Ứng dụng của Axit Nitric
Thường được dùng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm. Axit nitric được sử dụng để sản xuất thuốc nổ, cũng như phân bón (như phân đạm một lá nitrat amoni).
Axit nitric cũng được sử dụng trong phòng thí nghiệm trường học để tiến hành các thí nghiệm liên quan đến việc thử clorit. Cho axit nitric tác dụng với mẫu thử, sau đó cho dung dịch bạc nitrat vào để tìm kết tủa trắng của bạc clorua.
Trong kỹ thuật ICP-MS và ICP-AES, axit nitric (với nồng độ từ 0,5% đến 2,0%) được sử dụng như một hợp chất nền để xác định kim loại trong các dung dịch. Trong kỹ thuật này cần phải dùng axit nitric cực tinh khiết vì một số lượng ion kim loại nhỏ có thể gây ảnh hưởng đến kết quả phân tích.
Axít này còn được sử dụng trong ngành luyện kim và tinh lọc vì nó phản ứng với phần lớn kim loại và trong các tổng hợp chất hữu cơ. Khi kết hợp với axít clohyđric, nó tạo thành nước cường toan, một trong những chất phản ứng có thể hòa tan vàng và bạch kim (platinum).
Một trong những ứng dụng cho IWFNA là một chất ôxi hóa trong nhiên liệu lỏng tên lửa.
Ngoài ra, axit nitric còn được dùng làm chất thử màu (colorometric test) để phân biệt heroin và morphine.
Danh mục thuốc tuyển quặng Xanthat
- Amyl xanthate natri/kali – (Sodium/Potassium amyl xanthate – SAX/PAX)-C5H11OCSSNa / C5H11OCSSK-Purity : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate kali - (Potassium isobutyl xanthate – PIBX)-C4H9OCSSK : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate natri – (Sodium isobutyl xanthate – SIBX)-C4H9OCSSNa : 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Potassium isopropyl xanthate – SIPX)-(CH3)2CHOCSSK : 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Sodium isopropyl xanthate – SIPX)-(CH3)2CHOCSSNa : 85%min, 90%min
- Ethyl xanthate kali - (Potassium ethyl xanthate – PEX)-C2H5OCSSK : 82%min, 85%min, 90%min
- Butyl xanthate natri - (Sodium butyl xanthate – SBX) - C4H9OCSSNa : 85%min, 90%min
- Butyl xanthate kali - (Potassium butyl xanthate – PBX) - C4H9OCSSK : 85%min, 90%min
- Ethyl xanthate natri - (Sodium ethyl xanthate – SEX) - C2H5OCSSNa : 82%min, 85% min, 90%min
- Ethyl xanthate kali - (Potassium ethyl xanthate – PEX) - C2H5OCSSK : 82%min, 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Sodium isopropyl xanthate – SIPX) - (CH3)2CHOCSSNa : 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Potassium isopropyl xanthate – SIPX) - (CH3)2CHOCSSK : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate natri - (Sodium isobutyl xanthate – SIBX) - C4H9OCSSNa : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate kali- (Potassium isobutyl xanthate – PIBX) - C4H9OCSSK : 85%min, 90%min
- Amyl xanthate natri/kali - Sodium/Potassium amyl xanthate – SAX/PAX) - C5H11OCSSNa / C5H11OCSSK- Purity : 85%min, 90%min
- Thiocacbamat
- Xanthogen format
- Thionocacbamat
- Thiocacbanilid
- Dầu thông
- 4-Methyl-2-pentanol (MIBC)
- Polyglycol , poly glycol propylene
- Polyoxyparafin
- Axit cresylic (Xylenol)
- Vôi sống CaO
- Natri cacbonat Na2CO3
- Natri hydroxit NaOH
- Axit H2SO4, HCl
- Dextrin, tinh bột, hồ, CMC …