HÓA CHẤT TUYỂN QUẶNG

Natri Hydroxit NaOH 99%
Giá mời liên hệ
Chúng tôi có lợi thế làm về những lô hàng lớn; giá trị lô hàng cao; làm trọn gói các thủ tục (từ việc mở L/C; thuê tàu lưu cước; xin C/O; giám định; thông quan... đến vận tải nội địa). Những rào cản luật pháp chồng chéo và liên tục thay đổi như hiện nay được chúng tôi cập nhật và sẵn sàng tư vấn; cung cấp cho doanh nghiệp khách hàng. Quý doanh nghiệp nên dành tâm lực cho chính sách kinh doanh của riêng mình.
Danh mục thuốc tuyển quặng Xanthat
Danh mục thuốc tuyển quặng Xanthat
- Amyl xanthate natri/kali – (Sodium/Potassium amyl xanthate – SAX/PAX)-C5H11OCSSNa / C5H11OCSSK-Purity : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate kali - (Potassium isobutyl xanthate – PIBX)-C4H9OCSSK : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate natri – (Sodium isobutyl xanthate – SIBX)-C4H9OCSSNa : 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Potassium isopropyl xanthate – SIPX)-(CH3)2CHOCSSK : 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Sodium isopropyl xanthate – SIPX)-(CH3)2CHOCSSNa : 85%min, 90%min
- Ethyl xanthate kali - (Potassium ethyl xanthate – PEX)-C2H5OCSSK : 82%min, 85%min, 90%min
- Butyl xanthate natri - (Sodium butyl xanthate – SBX) - C4H9OCSSNa : 85%min, 90%min
- Butyl xanthate kali - (Potassium butyl xanthate – PBX) - C4H9OCSSK : 85%min, 90%min
- Ethyl xanthate natri - (Sodium ethyl xanthate – SEX) - C2H5OCSSNa : 82%min, 85% min, 90%min
- Ethyl xanthate kali - (Potassium ethyl xanthate – PEX) - C2H5OCSSK : 82%min, 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Sodium isopropyl xanthate – SIPX) - (CH3)2CHOCSSNa : 85%min, 90%min
- Isopropyl xanthate natri - (Potassium isopropyl xanthate – SIPX) - (CH3)2CHOCSSK : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate natri - (Sodium isobutyl xanthate – SIBX) - C4H9OCSSNa : 85%min, 90%min
- Iso-butyl xanthate kali- (Potassium isobutyl xanthate – PIBX) - C4H9OCSSK : 85%min, 90%min
- Amyl xanthate natri/kali - Sodium/Potassium amyl xanthate – SAX/PAX) - C5H11OCSSNa / C5H11OCSSK- Purity : 85%min, 90%min
- Thiocacbamat
- Xanthogen format
- Thionocacbamat
- Thiocacbanilid
- Dầu thông
- 4-Methyl-2-pentanol (MIBC)
- Polyglycol , poly glycol propylene
- Polyoxyparafin
- Axit cresylic (Xylenol)
- Vôi sống CaO
- Natri cacbonat Na2CO3
- Natri hydroxit NaOH
- Axit H2SO4, HCl
- Dextrin, tinh bột, hồ, CMC …
Công thức hóa học: NaOH
Hãng/Xuất xứ: Trung Quốc.
Quy cách đóng gói/bảo quản: Bao 25 kg.
Hóa chất NaOH là một trong những hóa chất được dùng trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất tẩy rửa, hóa chất xử lý nước, hóa chất ngành giấy, bao bì, công nghệ lọc dầu, sơn, nước cất 1 lần , nước cất 2 lần , nước cất y tế , công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắng PAC, vv…
Tính chất:
- Natri Hydroxit Có màu trắng, dạng viên hay vảy,dạng bột,hạt,…
- Là hóa chất dễ tan trong nước, trong cồn và trong glycerin nhưng không hòa tan trong ether và các dung môi không phân cực khác.
Ứng dụng:
- Dùng trong ngành sản xuất giấy, bột giấy.
- Mục đích để tẩy trắng, làm cho bột giấy sáng trắng.
- Trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa
- Xử lý nước thải. Trong công nghiệp sản xuất kim loại nhôm từ quặng bauxit
- Trong ngành dầu khí.
- Nguyên liệu trong ngành dệt (tẩy tạp chất trên vật liệu trước khi vào sản xuất, khi ngâm sợi với hỗn hợp hoà tan của sodium hydroxit sẽ làm cho sợi có sức căng và bề mặt bóng).
- Ngoài ra nó còn để sản xuất sợi nhân tạo (visco)